Phiên âm : duǎn xìn.
Hán Việt : đoản tín.
Thuần Việt : Tin nhắn văn bản.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Tin nhắn văn bảnLínfēng de rén gāngcái fāle yītiáo duǎnxìn. Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.妈妈一边烧菜,一边发短信.Māmā yībiān shāo cài